Viettel Thường Xuân, Thanh Hóa
INTERNET WIFI VIETTELHOTLINE ĐĂNG KÝ LẮP MẠNG VIETTEL: 0964 783 777 Sự cố mạng, sữa chữa, mạng chậm, mất kết nối wifi, di dời hoặc chuyển wifi qua chỗ khác gọi: 18008119 Quý khách vui lòng gọi đúng số để được hỗ trợ tốt nhất. Trân trọng cảm ơn!
Ghi chú:
Xin mời quý khách tham khảo một số gói cước Internet Viettel: I. GÓI CƯỚC VIETTEL + INTERNET WIFI + INTERNET CÁP QUANG VIETTEL |
Gói cước | Tốc độ | Giá chỉ Internet Wifi | Internet+ App Tivi cơ bản |
Internet + STB Tivi |
NET1PLUS | 40Mbps | 165,000 | 210.000 | 239.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 180.000 | 225.000 | 254.000 |
Net3Plus | 110Mbps | 210.000 | 255.000 | 284.000 |
Net4Plus | 140Mbps | 260.000 | 305.000 | 334.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) | 225.000 | 270.000 | 299.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) | 245.000 | 290.000 | 319.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) | 350.000 | 295.000 | 424.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) | 430.000 | ||
Đặc biệt giá rẻ: (Đăng ký combo Internet Wifi + TV360App giá = Giá internet wifi + 10.000 đồng) |
II. GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL, CÁP QUANG VIETTEL TỐC ĐỘ CAO
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500 Plus | 300 Mbps | 25 Mbps | 17.600.000 |
Liên hệ đăng ký mạng Viettel: 0964 783 777 |
- Gía trên đã bao gồm VAT.
- Gói F90N: IP động, Gói F90BASIC, F90PLUS, F200N, F200ASIC, F200PLUS: Có 01 IP Wan.
- Gói F300N, F300BASIC: Có 01 IP Wan + Block 4 IP LAN, Gói F300PLUS, F500BASIC, F500PLUS: cÓ 01 IP WAn + Block 8 IP LAN.
- Đóng trước 6 tháng sử dụng 7 tháng. Đóng trước 12 tháng sử dụng 15 tháng. Miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt, trang bị Modem Wifi.
III. ĐĂNG KÝ TRUYỀN HÌNH TIVI TRÊN ĐƯỜNG INTERNET VIETTEL CÓ SẴN
Gói cước | Giá |
TV360 VKPlusTV2 | 149.000 |
TV360 VKPlus | 140.000 |
TV360 VKPlusBox | 149.000 |
TV360 App | 10.000 |
TV360 | 45.000 |
STDBoxTV360 | 74.000 |
Xem danh sách kênh truyền hình Viettel | Xem danh sách kênh truyền hình ViettelTV Box |
Đóng cước hàng tháng. Gói 6 tháng: sử dụng 7 tháng. Gói 12 tháng: sử dụng 14 tháng. |
IV. INTERNET CÁP QUANG VIETTEL +CAMERA VIETTEL
Gói cước | Nội dung | Giá |
NETCAM2 | + 01 Camera | 210.000 |
SUPERCAM1 | + 01 Camera | 255.000 |
SUPERCAM2 | + 01 Camera | 275.000 |
NETCAM2 | + 02 Camera | 230.000 |
SUPERCAM1 | + 02 Camera | 275.000 |
SUPERCAM2 | + 02 Camera | 295.000 |
V. CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI KHI ĐĂNG KHI ĐĂNG KÝ LẮP ĐẶT CÁP QUANG VIETTEL
Vietteltracking.vn giới thiệu Phương án hòa mạng và tặng cước
a) Gói cước Net1plus: Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng,
- Đóng 6 tháng sử dụng 6-8 tháng, đóng 12 tháng sử dụng 12-16 tháng trang bị Modem ONT 1 băng tần.
- Đóng 6 tháng sử dụng 6 tháng, đóng 12 tháng sử dụng 13 tháng trang bị Modem ONT 2 băng tần (Dualband).
b) Gói cước Net2plus, Net3plus, Net4plus: Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 250.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: sử dụng 7 tháng, Mức 2 sử dụng 8 tháng.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: Sử dụng 14-15 tháng, Mức 2 sử dụng 16 tháng.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
c) Đối với các gói cước SuperNet.
Gói SupperNet1, SupperNet2: Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 600.000 đồng
Gói SupperNet4, SupperNet5 phí hoà mạng 250.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: sử dụng 7 tháng, Mức 2 sử dụng 8 tháng.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: Sử dụng 14-15 tháng, Mức 2 sử dụng 16 tháng.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
Lưu ý:
- Phí hòa mạng đã bao gồm thuế VAT; Gói cước đã bao gồm VAT.
- Combo Truyền hình sử dụng đầu thu Android Box: không áp dụng phương án hòa mạng hàng tháng.
- Thiết bị Viettel trang bị cho khách hàng theo gói cước: SUPERNET1 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi), SUPERNET2 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi), SUPERNET4 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi), SUPERNET5 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box).
VI. MỘT SỐ KINH NGHIỆM KHI CHỌN GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG VIETTEL
- Gói Net1Plus, Net2Plus phù hợp với hộ gia đình sử dụng gói Internet căn bản.
- Gói SUPERNET1, SUPPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
- Gói SUPERNET4, SUPERNET5 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên/nhà tầng/biệt thự. Chi tiết liên hệ Hotline: 0964.783.777
VII. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ INTERNET WIFI VIETTEL
Cá nhân: Chỉ cần CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân
Doanh nghiệp: Giấy phép kinh doanh và CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân của người đại diện công ty, nếu người đại diện không phải là giám đốc, bổ sung thêm giấy ủy quyền, quyết định bổ nhiệm.
- Có địa chỉ trên Chứng minh thư (hoặc giấy tờ thay thế Chứng minh thư) trùng với địa chỉ lắp đặt. Trong trường hợp địa chỉ trên các loại giấy tờ không trùng với địa chỉ lắp đặt thì bổ sung thêm 1 trong các giấy tờ chính chủ sau: sổ đỏ/ sổ hồng/giấy tờ mua bán nhà/hộ khẩu/giấy tạm trú, tạm vắng, KT3/hóa đơn điện, nước (trùng với địa chỉ lắp đặt)
- Có hóa đơn dịch vụ Internet hoặc Truyền hình của nhà cung cấp khác 01 tháng trong 03 tháng gần nhất tháng chuyển đổi. Địa chỉ trên hóa đơn cước phải trùng với địa chỉ lắp đặt FTTx GPON của Viettel.
- Trong trường hợp khách hàng không có hóa đơn cước (do áp dụng hình thức đóng cước trước hoặc thanh toán điện tử), khách hàng có thể cung cấp 1 trong các loại giấy tờ thay thế sau:
- hợp đồng cung cấp dịch vụ trong đó thể hiện đã đóng cước trước/hoặc áp dụng hình thức thanh toán điện tử;
- bản photo hóa đơn điện tử hoặc bản photo phiếu thu điện tử (có in logo của nhà cung cấp và có số hóa đơn/số phiếu thu).
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964.783.777
TỔNG ĐÀI BÁO SỰ CỐ, MẠNG CHẬM: 18008119
<<<=Chân thành cảm ơn Quý khách đã lựa chọn cáp quang Viettel =>>> |
Sau dòng này là những chương trình khuyến mãi cũ hơn |
SIÊU KHUYẾN MÃI INTERNET CÁP QUANG VIETTEL
TỔNG ĐÀI ĐĂNG KÝ: 0964.783.777
TỔNG ĐÀI SỰ CỐ : 1800 8119
Viettel Thanh Hóa đã có các cửa hàng giao dịch, đại lý ủy quyền và mạng lưới nhân viên kinh doanh rộng khắp. Từ các quận, huyện như: Viettel Như Thanh, Viettel Bá Thước, Viettel Cẩm Thuỷ, Viettel Đông Sơn, Viettel Hà Trung, Viettel Hậu Lộc, Viettel Hoằng Hoá, Viettel Lang Chánh, Viettel Mường Lát, Viettel Nga Sơn, Viettel Ngọc Lặc, Viettel Như Xuân, Viettel Nông Cống, Viettel Quan Hoá, Viettel Quan Sơn, Viettel Quảng Xương, Viettel Thạch Thành, Viettel Thiệu Hoá, Viettel Thọ Xuân, Viettel Thường Xuân, Viettel Tĩnh Gia, Viettel Triệu Sơn, Viettel Vĩnh Lộc, Viettel Yên Định, Viettel Bỉm Sơn, Viettel Sầm Sơn. Nhân viên kinh doanh (NVKD) của Viettel Thanh Hóa luôn sẵn lòng phục vụ nhanh nhất mọi nhu cầu của khách hàng. Qúy khách hàng có nhu cầu lắp mạng hoặc cần tư vấn hỗ trợ xin quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0964.783.777 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
Ưu đãi dành cho khách hàng hòa mạng đóng trước 6 tháng, 12 tháng hoặc 18 tháng được miễn phí 100% chi phí lắp đặt, trang bị modem wifi 4 cổng và tặng cước sử dụng hàng tháng cụ thể như sau: Áp dụng khuyến mãi từng khu vực khác nhau. Khách hàng có thể gọi qua số Tổng đài : 0964 783 777 .Để biết thêm chi tiết cụ thể được áp dụng khuyến mãi từ Viettel :
+ Đóng trước 6 tháng tiền cước tặng thêm 1 tháng.
+ Đóng trước 12 tháng tiền cước tặng thêm 3 tháng.
+ Đóng trước 18 tháng tiền cước tặng thêm 5 tháng.
Để biết thêm chi tiết quý khách hàng vui lòng tham khảo khuyến mãi theo bảng giá bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp đến số tổng đài Viettel 0964.783.777 để được tư vấn miễn phí khuyến mãi.
INTERNET VIETTEL
Viettel là một trong 3 nhà mạng lớn tại Việt Nam, nổi tiếng với dịch vụ thuê bao và mạng internet cáp quang. Nếu như bạn đang có ý định lắp mạng Viettel thì nên tham khảo bài viết dưới đây, chúng tôi cập nhật tất tần tật những thông tin cần biết về nhà mạng này.
Khuyến mãi lắp mạng Viettel mới nhất
Để đáp ứng nhu cầu lắp đặt mạng internet của mọi đối tượng khách hàng, từ cá nhân, gia đình, đến các doanh nghiệp, Viettel đã ra mắt thị trường nhiều gói cước hợp với tốc độ truy cập khác nhau, đảm bảo kinh tế và độ ổn định khi sử dụng. Khi lắp mạng Viettel, khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
- Miễn phí Modem Wifi 2 băng tần
- Miễn phí công lắp đặt
- Trả trước 6 tháng được tặng 1 tháng cước
- Trả trước 12 tháng được tặng 2 - 3tháng cước
Tùy vào từng khu vực, tỉnh thành khác nhau mà Viettel Telecom sẽ có những chương trình khuyến mãi khác nhau để kích cầu sử dụng. Để biết chi tiết nhất những khuyến mãi đang áp dụng cho tỉnh, thành phố mình đang sinh sống, các bạn có thể gọi điện đến tổng đài Viettel Telecom miễn phí để được tư vấn rõ ràng hơn.
Viettel THANH HÓA cung cấp gói cước Internet dành cho cá nhân, hộ gia đình đến doanh nghiệp và tổ chức cơ quan với mức giá phù hợp, nhiều ưu đãi với nhiều gói cước để lựa chọn. Với cáp quang viettel, bạn gần như hoàn toàn quên đi nỗi lo "mạng lag", với cam kết chất lượng tốt nhất, tốc độ nhanh nhất, Viettel luôn mang đến cho khách hàng sự tin tưởng tuyệt đối, mang đến sự hài lòng cho khách hàng đồng thời mang cả thế giới về trong tầm tay của bạn. Cụ thể một số gói cước được đăng ký nhiều như:
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ INTERNET |
NET1PLUS | 30Mbps | 165.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 180.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
225.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
245.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
350.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
430.000 |
GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | COMBO Internet + App Tivi Smart |
Combo Internet + Đầu thu Box Tivi |
NET1PLUS | 30Mbps | 187.000 | 229.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 202.000 | 244.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
247.000 | 289.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
267.000 | 309.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
372.000 | 394.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
Phương án hòa mạng và tặng cước
a) Gói cước Net1plus
- Tại thủ phủ tỉnh và thủ phủ thuộc huyện:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Modem wifi: Trang bị ONT 1 băng tần 2.4 Gb khi đóng hàng tháng. Trang bị ONT 2 băng tần (Dualband) khi tham gia đóng trước 6 tháng tặng 01 tháng, 12 tặng 01 tháng, Các trường hợp đóng cước khác trang bị Modem ONT 1 băng tần
- Tại các khu vực khác:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 1 băng tần.
b) Gói cước Net2plus
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 250.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
c) Đối với các gói cước SuperNet.
- Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 600.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 250.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Thiết bị đầu cuối: KH hòa mạng gói SuperNet được trang bị ONT 2 băng tần và thiết bị Home wifi theo từng gói cước
Lưu ý:
- Phí hòa mạng đã bao gồm thuế VAT; Gói cước đã bao gồm VAT.
- Combo Truyền hình sử dụng đầu thu Android Box: không áp dụng phương án hòa mạng hàng tháng.
Một số kinh nghiệm chọn gói cước:
- Gói Net1Plus, Net2Plus phù hợp với hộ gia đình sử dụng gói Internet căn bản.
- Gói SUPERNET1 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
- Gói SUPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên/nhà tầng/biệt thự.
- Gói SUPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình khá giả, nhu cầu Internet tốc độ cao, wifi phủ toàn bộ căn hộ/nhà tầng/biệt thự; tích hợp dịch vụ truyền hình.
GÓI CƯỚC INTERNET CŨ TRƯỚC NGÀY 23/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ CƯỚC |
Net 1 Plus | 30 Mbps | 165.000 |
Net 2 Plus | 40 Mbps | 180.000 |
Net 3 Plus | 55 Mbps | 210.000 |
Net 4 Plus | 70 Mbps | 260.000 |
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL MỚI DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500 Plus | 300 Mbps | 55 Mbps | 17.600.000 |
Liên hệ: 0964 783 777 |
Ghi chú: Giá trên đã bao gồm VAT.
Gói F90N: IP động.
Gói F90BASIC, F90PLUS, F200N, F200ASIC, F200PLUS: Có 01 IP Wan.
Gói F300N, F300BASIC: Có 01 IP Wan + Block 4 IP LAN.
Gói F300PLUS, F500BASIC, F500PLUS: cÓ 01 IP WAn + Block 8 IP LAN.
Khuyến mãi:
- Đóng hàng tháng: Miễn phí hòa mạng.
- Đóng cước trước 06 tháng: Sử dụng 07 tháng.
- Đóng cước trước 12 tháng: Sử dụng 15 tháng.
TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Viettel cung cấp gói cước truyền hình đa dạng, có thể vừa đăng ký combo chung với đường truyền Internet hoặc có thể đăng ký riêng truyền hình Viettel khi đã sử dụng Internet Viettel với giá như sau:
- Lắp đặt gói truyền hình Viettel trên Smart Tivi.
GÓI CƯỚC | SMARTTV1 | SMARTTV2 |
Giá đã gồm VAT | 29.000 | 45.000 |
Giá trên đã bao gồm VAT.
- Phí hòa mạng: Miễn phí
- Phương án hòa mạng
+ Đóng trước 6 tháng; sử dụng trong 7 tháng.
+ Đóng trước 12 tháng; sử dụng trong 14 tháng.
- Thời gian trừ cước: từ tháng nghiệm thu.
2. Lắp đặt truyền hình Viettel Box.
Gói Internet đang sử dụng | Giá | Đặc điểm gói cước |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net1plus, Net2plus, SuperNet1, SuperNet2 mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương | 64.000 | 1. 150 kênh Truyền hình trong đó có 127 kênh trong nước và quốc tế + 23 kênh VTV Cab như Bibi, Cartoon Kids, Bóng đáTV, Thể thaoTV, E Channel… 2. Đầy đủ các tính năng của kênh : tạm dừng, xem lại trong 7 ngày, tua lại trong 2h. 3. Có kênh Box Movie1, Holywood classic, Happy Kids...Không có Fox Movie, Foxsport, Cartoon Networks... 4. Miễn phí gói VOD Giải trí tổng hợp: Kho nội dung khổng lồ gồm Thiếu nhi, phim, ca nhạc,… 5. 1 tài khoản xem đồng thời trên 2 thiết bị. (1 ViettelTV Box+ 1 SmartTV hỗ trợ cài đặt ứng dụng ViettelTV). |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net3plus mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương | 54.000 | |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net4plus, SuperNet4 mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương |
44.000 |
- Phí hòa mạng: miễn phí
- Phương án hòa mạng:
- Đóng trước 6 tháng; sử dụng trong 7 tháng.
- Đóng trước 12 tháng; sử dụng trong 14 tháng.
Quy trình và Thủ tục đăng ký lắp đặt mạng Viettel
Để tạo thuận lợi cho khách hàng trong liên hệ, lắp đặt và sử dụng mạng Viettel, mọi quy trình, thủ tục đăng ký lắp đặt mạng Viettel đều rất đơn giản, cụ thể như sau:
Thủ tục hòa mạng internet Viettel
- Đối với cá nhân, hộ gia đình: Khách hàng đứng tên hợp đồng cần chuẩn bị: Thẻ căn cước công dân (chứng minh thư nhân dân) hoặc hộ chiếu photo + 1 bản photo sổ hộ khẩu (nếu cần).
- Đối với công ty, doanh nghiệp, tổ chức hoặc quán game: Khách hàng đứng tên hợp đồng cần chuẩn bị: 1 bản photo giấy phép đăng ký kinh doanh.
Quy trình đăng ký và lắp đặt
Bước 1: Khách hàng tham khảo các gói cước của Viettel, các chương trình khuyến mại đi kèm với gói cước được áp dụng đó ở khu vực đó. Hãy lựa chọn một gói cước mà khách hàng cảm thấy phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của cá nhân, gia đình/công ty, doanh nghiệp của mình.
Lưu ý: Để biết được giá gói cước, các khuyến mãi đi kèm gói cước đó các bạn nên gọi điện tới số Hotline trên của Viettel telecom để được tư vấn cụ thể và cập nhật thông tin về các khuyến mãi mới nhất.
Bước 2: Sau khi đã lựa chọn được gói cước phù hợp, khách hàng hãy cung cấp chính xác thông tin địa chỉ lắp đặt cho Viettel. Sau đó nhân viên kinh doanh của Viettel sẽ về địa chỉ bạn cung cấp để khảo sát hạ tầng và triển khai các phương án lắp đặt. Thời gian khảo sát khoảng 15 – 30 phút, hoặc có thể lâu hơn nếu địa hình phức tạp.
Bước 3: Sau khảo sát, nếu như hạ tầng đáp ứng được đầy đủ các tiêu chí của Viettel Telecom, như: Khoảng cách lắp đặt không quá xa, đảm bảo chất lượng đường truyền ổn định, đủ port quang,... thì nhân viên kinh doanh Viettel sẽ tiến hành hỗ trợ làm hợp đồng cung cấp dịch vụ.
Lưu ý: Viettel Telecom sẽ hỗ trợ làm hợp đồng tại địa chỉ mà khách hàng yêu cầu, tuy nhiên sau đó khách hàng cần thanh toán trước một khoản tiền trả trước hoặc phí hòa mạng (nếu có) cho nhân viên kinh doanh. Thường thì khách hàng trả trước 6 tháng sẽ được tặng thêm 1 tháng cước, trả trước 12 tháng sẽ được tặng thêm 2 -3 tháng cước.
Bước 4: Từ 1 – 2 ngày sau khi đã hoàn tất hợp đồng cung cấp dịch vụ, nhân viên kỹ thuật của Viettel Telecom sẽ triển khai lắp đặt cho khách hàng. Để chủ động hơn trong công việc, khách hàng hoàn toàn có thể hẹn ngày, giờ (không quá 17h30 phút), kỹ thuật viên lắp đặt vào tất cả các ngày trong tuần, kể cả thứ 7 và chủ nhật.
HOTLINE ĐĂNG KÝ: 0964.783.777
I. GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL
Gói Net 1+ tốc độ 30Mbps | |
Băng thông trong nước | 30Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 250.000 VNĐ |
Cước trọn gói hàng tháng (đã khuyến mãi) Ngoại thành HN/HCM | 185.000 VNĐ |
Giá cước 61 tỉnh còn lại | 165.000 VND |
Gói Net 2+ tốc độ 40Mbps | |
Băng thông trong nước | 40Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 300.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi nội thành HN/HCM | 220.000 VNĐ |
Cước Khuyến mãi ngoại thành HN/HCM | 200.000 VNĐ |
Cước Khuyến mãi 61 tỉnh còn lại | 180.000 VNĐ |
Góí Net 3+ tốc độ 55Mbps | |
Băng thông trong nước | 55Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 350.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi Nội thành HN/HCM | 250.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi Ngoại thành HN/HCM | 230.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi tại 61 tỉnh còn lại | 210.000 VNĐ |
Gói Net 4+ tốc độ 70Mbps | |
Băng thông trong nước | 70Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 400.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi nội thành HN/HCM | 300.000 VNĐ |
Giá khuyến mãi ngoại thành HN/HCM | 280.000 VNĐ |
Giá khuyến mãi 61 tỉnh còn lại | 260.000 VNĐ |
0964 783 777 |
Khuyến mãi: khách hàng đăng ký lắp mạng cáp quang Viettel gói cước dành cho cá nhân, hộ gia đình hòa mạng trả trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng, đóng trước 12 tháng tặng thêm 3 tháng và đóng trước 18 tháng tặng thêm 5 tháng cước sử dụng. Miễn phí lắp đặt, trang bị modem wifi Viettel 4 cổng chuyên dụng. Tùy vào từng khu vực quận huyện mà Viettel sẽ áp dụng những gói cước và khuyến mãi khác nhau.
II. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Gói cước | Trong nước / quốc tế | Cước trọn gói (đã VAT) |
FAST 50 | 100Mbps / 784Kbps | 660.000 VNĐ |
FAST 60 | 120Mbps / 1Mbps | 880.000 VNĐ |
FAST 60+ | 120Mbps / 2Mbps | 1.400.000 VNĐ |
FAST 80 | 180Mbps / 1.5Mbps | 2.200.000 VNĐ |
FAST 80+ | 180Mbps / 3Mbps | 3.300.000 VNĐ |
FAST 100 | 200Mbps / 2Mbps | 4.400.000 VNĐ |
FAST 100+ | 200Mbps / 3Mbps | 6.600.000 VNĐ |
Một số lưu ý: – Mức giá trên đã bao gồm 10% VAT. – Thời gian lắp đặt và cung cấp dịch vụ trong vòng 24 giờ. – Hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp tại địa chỉ sử dụng dịch vụ của khách hàng trong vòng 2 giờ. |
III. GÓI INTERNET VÀ TRUYỀN HÌNH CƠ BẢN
Gói Net 1+ tốc độ 30Mbps + Flexi | |
Băng thông trong nước | 30Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 360.000 VNĐ |
Cước trọn gói hàng tháng (đã khuyến mãi) Ngoại thành HN/HCM | 225.000 VNĐ |
Giá cước 61 tỉnh còn lại | 215.000 VND |
Gói Net 2+ tốc độ 40Mbps + Flexi | |
Băng thông trong nước | 40Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 410.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi nội thành HN/HCM | 260.000 VNĐ |
Cước Khuyến mãi ngoại thành HN/HCM | 240.000 VNĐ |
Cước Khuyến mãi 61 tỉnh còn lại | 230.000 VNĐ |
Góí Net 3+ tốc độ 55Mbps | |
Băng thông trong nước | 55Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 460.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi Nội thành HN/HCM | 280.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi Ngoại thành HN/HCM | 260.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi tại 61 tỉnh còn lại | 250.000 VNĐ |
Gói Net 4+ tốc độ 70Mbps | |
Băng thông trong nước | 70Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 5100.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi nội thành HN/HCM | 315.000 VNĐ |
Giá khuyến mãi ngoại thành HN/HCM | 300.000 VNĐ |
Giá khuyến mãi 61 tỉnh còn lại | 290. 000 VNĐ |
0964 783 777 |
CÁC THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ:
*** Đối với cá nhân: Chuẩn bị khoản tiền theo phương án lựa chọn, chứng minh thư hoặc hộ chiếu để nhân viên kinh doanh đối chiếu và viết tên chủ hợp đồng.
*** Đối với cơ quan và tổ chức: Chuẩn bị khoản tiền theo phương án lựa chọn, chứng minh thư hoặc hộ chiếu người đại diện ký hợp đồng, giấy phép kinh doanh Photo hoặc bản gốc để nhân viên kinh doanh đối chiếu và viết tên chủ hợp đồng. Con dấu của và chữ ký người đại diện để đóng dấu vào hợp đồng.
[!post=1794!]
SIÊU KHUYẾN MÃI INTERNET CÁP QUANG VIETTEL
TỔNG ĐÀI ĐĂNG KÝ: 0964.783.777
TỔNG ĐÀI SỰ CỐ : 1800 8119
Viettel Thanh Hóa đã có các cửa hàng giao dịch, đại lý ủy quyền và mạng lưới nhân viên kinh doanh rộng khắp. Từ các quận, huyện như: Viettel Như Thanh, Viettel Bá Thước, Viettel Cẩm Thuỷ, Viettel Đông Sơn, Viettel Hà Trung, Viettel Hậu Lộc, Viettel Hoằng Hoá, Viettel Lang Chánh, Viettel Mường Lát, Viettel Nga Sơn, Viettel Ngọc Lặc, Viettel Như Xuân, Viettel Nông Cống, Viettel Quan Hoá, Viettel Quan Sơn, Viettel Quảng Xương, Viettel Thạch Thành, Viettel Thiệu Hoá, Viettel Thọ Xuân, Viettel Thường Xuân, Viettel Tĩnh Gia, Viettel Triệu Sơn, Viettel Vĩnh Lộc, Viettel Yên Định, Viettel Bỉm Sơn, Viettel Sầm Sơn. Nhân viên kinh doanh (NVKD) của Viettel Thanh Hóa luôn sẵn lòng phục vụ nhanh nhất mọi nhu cầu của khách hàng. Qúy khách hàng có nhu cầu lắp mạng hoặc cần tư vấn hỗ trợ xin quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0964.783.777 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
Ưu đãi dành cho khách hàng hòa mạng đóng trước 6 tháng, 12 tháng hoặc 18 tháng được miễn phí 100% chi phí lắp đặt, trang bị modem wifi 4 cổng và tặng cước sử dụng hàng tháng cụ thể như sau: Áp dụng khuyến mãi từng khu vực khác nhau. Khách hàng có thể gọi qua số Tổng đài : 0964 783 777 .Để biết thêm chi tiết cụ thể được áp dụng khuyến mãi từ Viettel :
+ Đóng trước 6 tháng tiền cước tặng thêm 1 tháng.
+ Đóng trước 12 tháng tiền cước tặng thêm 3 tháng.
+ Đóng trước 18 tháng tiền cước tặng thêm 5 tháng.
Để biết thêm chi tiết quý khách hàng vui lòng tham khảo khuyến mãi theo bảng giá bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp đến số tổng đài Viettel 0964.783.777 để được tư vấn miễn phí khuyến mãi.
INTERNET VIETTEL
Viettel là một trong 3 nhà mạng lớn tại Việt Nam, nổi tiếng với dịch vụ thuê bao và mạng internet cáp quang. Nếu như bạn đang có ý định lắp mạng Viettel thì nên tham khảo bài viết dưới đây, chúng tôi cập nhật tất tần tật những thông tin cần biết về nhà mạng này.
Khuyến mãi lắp mạng Viettel mới nhất
Để đáp ứng nhu cầu lắp đặt mạng internet của mọi đối tượng khách hàng, từ cá nhân, gia đình, đến các doanh nghiệp, Viettel đã ra mắt thị trường nhiều gói cước hợp với tốc độ truy cập khác nhau, đảm bảo kinh tế và độ ổn định khi sử dụng. Khi lắp mạng Viettel, khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
- Miễn phí Modem Wifi 2 băng tần
- Miễn phí công lắp đặt
- Trả trước 6 tháng được tặng 1 tháng cước
- Trả trước 12 tháng được tặng 2 - 3tháng cước
Tùy vào từng khu vực, tỉnh thành khác nhau mà Viettel Telecom sẽ có những chương trình khuyến mãi khác nhau để kích cầu sử dụng. Để biết chi tiết nhất những khuyến mãi đang áp dụng cho tỉnh, thành phố mình đang sinh sống, các bạn có thể gọi điện đến tổng đài Viettel Telecom miễn phí để được tư vấn rõ ràng hơn.
Viettel THANH HÓA cung cấp gói cước Internet dành cho cá nhân, hộ gia đình đến doanh nghiệp và tổ chức cơ quan với mức giá phù hợp, nhiều ưu đãi với nhiều gói cước để lựa chọn. Với cáp quang viettel, bạn gần như hoàn toàn quên đi nỗi lo "mạng lag", với cam kết chất lượng tốt nhất, tốc độ nhanh nhất, Viettel luôn mang đến cho khách hàng sự tin tưởng tuyệt đối, mang đến sự hài lòng cho khách hàng đồng thời mang cả thế giới về trong tầm tay của bạn. Cụ thể một số gói cước được đăng ký nhiều như:
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ INTERNET |
NET1PLUS | 30Mbps | 165.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 180.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
225.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
245.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
350.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
430.000 |
GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | COMBO Internet + App Tivi Smart |
Combo Internet + Đầu thu Box Tivi |
NET1PLUS | 30Mbps | 187.000 | 229.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 202.000 | 244.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
247.000 | 289.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
267.000 | 309.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
372.000 | 394.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
Phương án hòa mạng và tặng cước
a) Gói cước Net1plus
- Tại thủ phủ tỉnh và thủ phủ thuộc huyện:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Modem wifi: Trang bị ONT 1 băng tần 2.4 Gb khi đóng hàng tháng. Trang bị ONT 2 băng tần (Dualband) khi tham gia đóng trước 6 tháng tặng 01 tháng, 12 tặng 01 tháng, Các trường hợp đóng cước khác trang bị Modem ONT 1 băng tần
- Tại các khu vực khác:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 1 băng tần.
b) Gói cước Net2plus
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 250.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
c) Đối với các gói cước SuperNet.
- Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 600.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 250.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Thiết bị đầu cuối: KH hòa mạng gói SuperNet được trang bị ONT 2 băng tần và thiết bị Home wifi theo từng gói cước
Lưu ý:
- Phí hòa mạng đã bao gồm thuế VAT; Gói cước đã bao gồm VAT.
- Combo Truyền hình sử dụng đầu thu Android Box: không áp dụng phương án hòa mạng hàng tháng.
Một số kinh nghiệm chọn gói cước:
- Gói Net1Plus, Net2Plus phù hợp với hộ gia đình sử dụng gói Internet căn bản.
- Gói SUPERNET1 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
- Gói SUPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên/nhà tầng/biệt thự.
- Gói SUPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình khá giả, nhu cầu Internet tốc độ cao, wifi phủ toàn bộ căn hộ/nhà tầng/biệt thự; tích hợp dịch vụ truyền hình.
GÓI CƯỚC INTERNET CŨ TRƯỚC NGÀY 23/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ CƯỚC |
Net 1 Plus | 30 Mbps | 165.000 |
Net 2 Plus | 40 Mbps | 180.000 |
Net 3 Plus | 55 Mbps | 210.000 |
Net 4 Plus | 70 Mbps | 260.000 |
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL MỚI DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500 Plus | 300 Mbps | 55 Mbps | 17.600.000 |
Liên hệ: 0964 783 777 |
Ghi chú: Giá trên đã bao gồm VAT.
Gói F90N: IP động.
Gói F90BASIC, F90PLUS, F200N, F200ASIC, F200PLUS: Có 01 IP Wan.
Gói F300N, F300BASIC: Có 01 IP Wan + Block 4 IP LAN.
Gói F300PLUS, F500BASIC, F500PLUS: cÓ 01 IP WAn + Block 8 IP LAN.
Khuyến mãi:
- Đóng hàng tháng: Miễn phí hòa mạng.
- Đóng cước trước 06 tháng: Sử dụng 07 tháng.
- Đóng cước trước 12 tháng: Sử dụng 15 tháng.
TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Viettel cung cấp gói cước truyền hình đa dạng, có thể vừa đăng ký combo chung với đường truyền Internet hoặc có thể đăng ký riêng truyền hình Viettel khi đã sử dụng Internet Viettel với giá như sau:
- Lắp đặt gói truyền hình Viettel trên Smart Tivi.
GÓI CƯỚC | SMARTTV1 | SMARTTV2 |
Giá đã gồm VAT | 29.000 | 45.000 |
Giá trên đã bao gồm VAT.
- Phí hòa mạng: Miễn phí
- Phương án hòa mạng
+ Đóng trước 6 tháng; sử dụng trong 7 tháng.
+ Đóng trước 12 tháng; sử dụng trong 14 tháng.
- Thời gian trừ cước: từ tháng nghiệm thu.
2. Lắp đặt truyền hình Viettel Box.
Gói Internet đang sử dụng | Giá | Đặc điểm gói cước |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net1plus, Net2plus, SuperNet1, SuperNet2 mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương | 64.000 | 1. 150 kênh Truyền hình trong đó có 127 kênh trong nước và quốc tế + 23 kênh VTV Cab như Bibi, Cartoon Kids, Bóng đáTV, Thể thaoTV, E Channel… 2. Đầy đủ các tính năng của kênh : tạm dừng, xem lại trong 7 ngày, tua lại trong 2h. 3. Có kênh Box Movie1, Holywood classic, Happy Kids...Không có Fox Movie, Foxsport, Cartoon Networks... 4. Miễn phí gói VOD Giải trí tổng hợp: Kho nội dung khổng lồ gồm Thiếu nhi, phim, ca nhạc,… 5. 1 tài khoản xem đồng thời trên 2 thiết bị. (1 ViettelTV Box+ 1 SmartTV hỗ trợ cài đặt ứng dụng ViettelTV). |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net3plus mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương | 54.000 | |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net4plus, SuperNet4 mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương |
44.000 |
- Phí hòa mạng: miễn phí
- Phương án hòa mạng:
- Đóng trước 6 tháng; sử dụng trong 7 tháng.
- Đóng trước 12 tháng; sử dụng trong 14 tháng.
Quy trình và Thủ tục đăng ký lắp đặt mạng Viettel
Để tạo thuận lợi cho khách hàng trong liên hệ, lắp đặt và sử dụng mạng Viettel, mọi quy trình, thủ tục đăng ký lắp đặt mạng Viettel đều rất đơn giản, cụ thể như sau:
Thủ tục hòa mạng internet Viettel
- Đối với cá nhân, hộ gia đình: Khách hàng đứng tên hợp đồng cần chuẩn bị: Thẻ căn cước công dân (chứng minh thư nhân dân) hoặc hộ chiếu photo + 1 bản photo sổ hộ khẩu (nếu cần).
- Đối với công ty, doanh nghiệp, tổ chức hoặc quán game: Khách hàng đứng tên hợp đồng cần chuẩn bị: 1 bản photo giấy phép đăng ký kinh doanh.
Quy trình đăng ký và lắp đặt
Bước 1: Khách hàng tham khảo các gói cước của Viettel, các chương trình khuyến mại đi kèm với gói cước được áp dụng đó ở khu vực đó. Hãy lựa chọn một gói cước mà khách hàng cảm thấy phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của cá nhân, gia đình/công ty, doanh nghiệp của mình.
Lưu ý: Để biết được giá gói cước, các khuyến mãi đi kèm gói cước đó các bạn nên gọi điện tới số Hotline trên của Viettel telecom để được tư vấn cụ thể và cập nhật thông tin về các khuyến mãi mới nhất.
Bước 2: Sau khi đã lựa chọn được gói cước phù hợp, khách hàng hãy cung cấp chính xác thông tin địa chỉ lắp đặt cho Viettel. Sau đó nhân viên kinh doanh của Viettel sẽ về địa chỉ bạn cung cấp để khảo sát hạ tầng và triển khai các phương án lắp đặt. Thời gian khảo sát khoảng 15 – 30 phút, hoặc có thể lâu hơn nếu địa hình phức tạp.
Bước 3: Sau khảo sát, nếu như hạ tầng đáp ứng được đầy đủ các tiêu chí của Viettel Telecom, như: Khoảng cách lắp đặt không quá xa, đảm bảo chất lượng đường truyền ổn định, đủ port quang,... thì nhân viên kinh doanh Viettel sẽ tiến hành hỗ trợ làm hợp đồng cung cấp dịch vụ.
Lưu ý: Viettel Telecom sẽ hỗ trợ làm hợp đồng tại địa chỉ mà khách hàng yêu cầu, tuy nhiên sau đó khách hàng cần thanh toán trước một khoản tiền trả trước hoặc phí hòa mạng (nếu có) cho nhân viên kinh doanh. Thường thì khách hàng trả trước 6 tháng sẽ được tặng thêm 1 tháng cước, trả trước 12 tháng sẽ được tặng thêm 2 -3 tháng cước.
Bước 4: Từ 1 – 2 ngày sau khi đã hoàn tất hợp đồng cung cấp dịch vụ, nhân viên kỹ thuật của Viettel Telecom sẽ triển khai lắp đặt cho khách hàng. Để chủ động hơn trong công việc, khách hàng hoàn toàn có thể hẹn ngày, giờ (không quá 17h30 phút), kỹ thuật viên lắp đặt vào tất cả các ngày trong tuần, kể cả thứ 7 và chủ nhật.
HOTLINE ĐĂNG KÝ: 0964.783.777
I. GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL
Gói Net 1+ tốc độ 30Mbps | |
Băng thông trong nước | 30Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 250.000 VNĐ |
Cước trọn gói hàng tháng (đã khuyến mãi) Ngoại thành HN/HCM | 185.000 VNĐ |
Giá cước 61 tỉnh còn lại | 165.000 VND |
Gói Net 2+ tốc độ 40Mbps | |
Băng thông trong nước | 40Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 300.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi nội thành HN/HCM | 220.000 VNĐ |
Cước Khuyến mãi ngoại thành HN/HCM | 200.000 VNĐ |
Cước Khuyến mãi 61 tỉnh còn lại | 180.000 VNĐ |
Góí Net 3+ tốc độ 55Mbps | |
Băng thông trong nước | 55Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 350.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi Nội thành HN/HCM | 250.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi Ngoại thành HN/HCM | 230.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi tại 61 tỉnh còn lại | 210.000 VNĐ |
Gói Net 4+ tốc độ 70Mbps | |
Băng thông trong nước | 70Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 400.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi nội thành HN/HCM | 300.000 VNĐ |
Giá khuyến mãi ngoại thành HN/HCM | 280.000 VNĐ |
Giá khuyến mãi 61 tỉnh còn lại | 260.000 VNĐ |
0964 783 777 |
Khuyến mãi: khách hàng đăng ký lắp mạng cáp quang Viettel gói cước dành cho cá nhân, hộ gia đình hòa mạng trả trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng, đóng trước 12 tháng tặng thêm 3 tháng và đóng trước 18 tháng tặng thêm 5 tháng cước sử dụng. Miễn phí lắp đặt, trang bị modem wifi Viettel 4 cổng chuyên dụng. Tùy vào từng khu vực quận huyện mà Viettel sẽ áp dụng những gói cước và khuyến mãi khác nhau.
II. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Gói cước | Trong nước / quốc tế | Cước trọn gói (đã VAT) |
FAST 50 | 100Mbps / 784Kbps | 660.000 VNĐ |
FAST 60 | 120Mbps / 1Mbps | 880.000 VNĐ |
FAST 60+ | 120Mbps / 2Mbps | 1.400.000 VNĐ |
FAST 80 | 180Mbps / 1.5Mbps | 2.200.000 VNĐ |
FAST 80+ | 180Mbps / 3Mbps | 3.300.000 VNĐ |
FAST 100 | 200Mbps / 2Mbps | 4.400.000 VNĐ |
FAST 100+ | 200Mbps / 3Mbps | 6.600.000 VNĐ |
Một số lưu ý: – Mức giá trên đã bao gồm 10% VAT. – Thời gian lắp đặt và cung cấp dịch vụ trong vòng 24 giờ. – Hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp tại địa chỉ sử dụng dịch vụ của khách hàng trong vòng 2 giờ. |
III. GÓI INTERNET VÀ TRUYỀN HÌNH CƠ BẢN
Gói Net 1+ tốc độ 30Mbps + Flexi | |
Băng thông trong nước | 30Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 360.000 VNĐ |
Cước trọn gói hàng tháng (đã khuyến mãi) Ngoại thành HN/HCM | 225.000 VNĐ |
Giá cước 61 tỉnh còn lại | 215.000 VND |
Gói Net 2+ tốc độ 40Mbps + Flexi | |
Băng thông trong nước | 40Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 410.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi nội thành HN/HCM | 260.000 VNĐ |
Cước Khuyến mãi ngoại thành HN/HCM | 240.000 VNĐ |
Cước Khuyến mãi 61 tỉnh còn lại | 230.000 VNĐ |
Góí Net 3+ tốc độ 55Mbps | |
Băng thông trong nước | 55Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 460.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi Nội thành HN/HCM | 280.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi Ngoại thành HN/HCM | 260.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi tại 61 tỉnh còn lại | 250.000 VNĐ |
Gói Net 4+ tốc độ 70Mbps | |
Băng thông trong nước | 70Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 5100.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi nội thành HN/HCM | 315.000 VNĐ |
Giá khuyến mãi ngoại thành HN/HCM | 300.000 VNĐ |
Giá khuyến mãi 61 tỉnh còn lại | 290. 000 VNĐ |
0964 783 777 |
CÁC THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ:
*** Đối với cá nhân: Chuẩn bị khoản tiền theo phương án lựa chọn, chứng minh thư hoặc hộ chiếu để nhân viên kinh doanh đối chiếu và viết tên chủ hợp đồng.
*** Đối với cơ quan và tổ chức: Chuẩn bị khoản tiền theo phương án lựa chọn, chứng minh thư hoặc hộ chiếu người đại diện ký hợp đồng, giấy phép kinh doanh Photo hoặc bản gốc để nhân viên kinh doanh đối chiếu và viết tên chủ hợp đồng. Con dấu của và chữ ký người đại diện để đóng dấu vào hợp đồng.